Tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing UFM 2023
Tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2023. Năm 2023 này, Đại học Tài chính – Marketing sẽ sử dụng 4 phương thức tuyển sinh đại học chính quy gồm Xét tuyển học bạ; Tính đến kết quả thi tú tài năm 2023; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023 và xét tuyển thẳng 4.600 chỉ tiêu vào các ngành trong chương trình đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về Cơ hội tuyển sinh năm 2023 của trường Đại học Tài chính – Marketing.
Kế hoạch tuyển sinh UFM 2023
ThS Nguyễn Thị Kim Phụng, Phó giám đốc Trung tâm Tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp, Trường Đại học Tài chính – Marketing cho biết, năm nay trường mở ngành đào tạo mới ngành Công nghệ tài chính.
Phương thức xét tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2023:
– Cách 1: Xét tuyển Học bạ:
1/ Thí sinh (TS) tốt nghiệp THPT loại giỏi: 1.800 chỉ tiêu.
– Đối tượng 1: Học sinh Abitur năm 2023 có học lực giỏi năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
– Đối tượng 2: Học sinh có bằng Abitur 2023 tại các trường kỹ thuật, năng khiếu (bang, liên bang, đại học) có điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
– Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển cấp trường/cấp tỉnh/đạt học sinh giỏi quốc gia. thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình chung từng môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ năm lớp 6 từ 0 điểm trở lên.
Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương được Bộ GD-ĐT công nhận) hoặc có trình độ ngoại ngữ chỉ từ 4/6 trở lên theo quy định Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam do cơ sở giáo dục được phép ban hành có giá trị tính đến ngày nhà trường nhận đơn đăng ký XT và có học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 đạt loại khá trở lên. 1 lớp 12 .
Trường hợp số lượng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự từ Đối tượng 1 đến Đối tượng 4. Nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì các tiêu chí phụ theo thứ tự: điểm môn toán; Chứng chỉ tiếng Anh với số điểm cao hơn; Kết quả thi SAT.
2/ Xét kết quả học tập tú tài từ 18 điểm theo các tổ hợp xét tuyển:
Học sinh có điểm Abitur năm 2023, 2022 và 2021 có điểm trung bình chung tất cả các môn thuộc tổ hợp xét tuyển lớp 10, lớp 11 cả năm, học kỳ 1 lớp 12 từ 18,0 điểm trở lên.
– Cách 2: Xét kết quả thi tú tài năm 2023. Việc đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Cách 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2023. Đối tượng dự thi: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm đăng ký dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023. Điều kiện dự thi:
– Cách 4: Xét tuyển thẳng: Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực, kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đại học và các thí sinh khác được tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ của Giáo dục và Giáo dục thường xuyên.
UFM 2023
chương trình đào tạo chuẩn:
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH NHỎ CÔNG NGHIỆP |
ĐKXT Mỹ |
TUYỂN DỤNG TỔNG HỢP |
TIÊU CHUẨN MỤC TIÊU kiến |
Đầu tiên |
chi nhánh Quản trị kinh doanhbao gồm các chuyên khoa sau: – Nghiên cứu kinh doanh tổng quát – Quản trị bán hàng – Quản lý dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
490 |
2 |
chi nhánh tiếp thịbao gồm các chuyên khoa sau: – Giám đốc tiếp thị – quản lý thương hiệu – Truyền thông tiếp thị – Quản lý sự kiện |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
240 |
3 |
chi nhánh tài sảnChuyên ngành quản lý bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
120 |
4 |
chi nhánh kinh doanh quốc tếbao gồm các chuyên khoa sau: – Kinh tế Kinh doanh Quốc tế – Thương mại quốc tế – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
270 |
5 |
chi nhánh Tài chính – Ngân hàngbao gồm các chuyên khoa sau: – tài chính doanh nghiệp – Ngân hàng – Chỉ đạo – Hải Quan – Xuất Nhập Khẩu – Tài chính công – Tài chính, bảo hiểm và đầu tư – Sự đánh giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
540 |
6 |
chi nhánh Kế toán viênbao gồm các chuyên khoa sau: – Kế toán doanh nghiệp – Bài kiểm tra |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
7 |
chi nhánh Việc kinh doanhTập trung quản lý kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
70 |
thứ 8 |
chi nhánh luật Thương mạiTập trung vào luật đầu tư và thương mại |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
9 |
chi nhánh toán kinh tếTập trung vào tài chính định lượng |
7310108 |
A00, A01, |
50 |
D01, D96 |
||||
mười |
chi nhánh hệ thống quản lý thông tinbao gồm các chuyên khoa sau: – Hệ thống thông tin tài khoản – Quản lý thông tin |
7340405 |
A00, A01, D01, D96 |
200 |
11 |
chi nhánh công nghệ tài chínhh, chuyên về công nghệ tài chính |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
mười |
chi nhánh ngôn ngữ tiếng anhTập trung vào tiếng Anh thương mại |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (Điểm thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
200 |
Tổng cộng |
2.480 |
chương trình đặc biệtKẻ thù
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH NHỎ CÔNG NGHIỆP |
Hoa Kỳ ĐKXT |
TUYỂN DỤNG TỔNG HỢP |
BÁO CÁO DỰ KIẾN |
Đầu tiên. |
chi nhánh Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịchbao gồm các chuyên khoa sau: – Sự quản ly du lịch |
7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
90 |
2. |
chi nhánh quản lý khách sạnChuyên ngành quản lý khách sạn |
7810201D |
D01, D72, D78, D96 |
120 |
3. |
chi nhánh Quản lý nhà hàng và ăn uốngChuyên ngành quản lý nhà hàng |
7810202D |
D01, D72, D78, D96 |
90 |
Tổng cộng |
200 |
chương trình chất lượngCao:
STT |
CHI NHÁNH XE LỬA |
ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH |
Hoa Kỳ ĐKXT |
TUYỂN DỤNG TỔNG HỢP |
BÁO CÁO DỰ KIẾN |
Đầu tiên |
Sự quản lý Việc kinh doanh |
nghiên cứu kinh doanh nói chung |
7340101 CŨ |
A00, A01, D01, D96 |
350 |
quản lý bán hàng |
|||||
2 |
tiếp thị |
Giám đốc tiếp thị |
7340115 CŨ |
A00, A01, D01, D96 |
370 |
truyền thông tiếp thị |
|||||
3 |
Kế toán viên |
kế toán doanh nghiệp |
7340301 CŨ |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
tài chính doanh nghiệp |
7340201 CŨ |
A00, A01, D01, D96 |
350 |
Ngân hàng |
|||||
Hải quan – xuất nhập khẩu |
|||||
5 |
kinh doanh quốc tế |
Quản trị kinh doanh quốc tế Logic thương mại quốc tế và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 CŨ |
A00, A01, D01, D96 |
410 |
6 |
tài sản |
kinh doanh bất động sản |
7340116 CŨ |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Tổng cộng |
1.680 |
Chương trình tiếng Anh hoàn chỉnh chất lượng caoPhần:
STT |
NGÀNH GIÁO DỤC |
BAO BÌ ĐẶC BIỆT TẠO NÊN |
ĐKXT Mỹ |
TUYỂN DỤNG TỔNG HỢP |
BÁO CÁO DỰ KIẾN |
Đầu tiên |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh Việc kinh doanh |
7340101 Hỏi |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
2 |
tiếp thị |
tiếp thị |
7340115 Hỏi |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
3 |
kinh doanh quốc tế |
kinh doanh quốc gia Việc kinh doanh |
7340120 Hỏi |
A00, A01, D01, D96 |
30 |
Tổng cộng |
90 |
chương trình tài chính Hiệu suất:
STT |
NGÀNH GIÁO DỤC |
BAO BÌ ĐẶC BIỆT TẠO NÊN |
ĐKXT Mỹ |
TUYỂN DỤNG TỔNG HỢP |
BÁO CÁO DỰ KIẾN |
Đầu tiên |
tài chính – Ngân hàng |
tài chính |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Tổng cộng |
50 |
Xem thêm chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của doanphuongkimlien để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
Categories: Giáo Dục
#UFM #xét #tuyển #học #bạ #từ #Xét #tuyển #Đại #học #Tài #chính